+ Bread flour – bột mì làm bánh mì: chuyên sử dụng làm các loại bánh mì, Pizza, bánh mì sandwich, bánh mì ngọt, bánh mì baguette,…
Thông tin dinh dưỡng (tính trên 100gr bột khô):
– Protein/đạm: ≥13.0 – Energy/ Năng lượng: 300-450kcal – Total fat/Tổng chất béo: ≤3 – Carbohydrate: ≥ 60 – Sugar/ Đường: ≤15
+ All purpose flour/ Plain flour (bột mỳ đa dụng): đây là loại bột làm bánh thường được sử dụng trong gia đình. Hàm lượng Protein trong bột mỳ đa dụng thường dao động quanh khoảng 10.5 – 11.5%.
Thông tin dinh dưỡng (tính trên 100gr bột khô):
– Protein/đạm: ≥9.5 – Energy/ Năng lượng: 300-400kcal – Total fat/Tổng chất béo: ≤3 – Carbohydrate: ≥ 60 – Sugar/ Đường: ≤15 Trọng lượng: 1kg
+ Cake flour – bột mì làm bánh: chuyên sử dụng làm bánh bông lan các loại, bánh cookie, bánh bích qui, bột chiên tẩm, …
Thông tin dinh dưỡng (tính trên 100gr bột khô):
Protein/đạm: ≥7.5 Energy/ Năng lượng: 300-400kcal Total fat/Tổng chất béo: ≤3 Carbohydrate: ≥ 60 Sugar/ Đường: ≤15 Trọng lượng: 1kg
Xuất xứ : Baker’s Choice Việt Nam Ngày sản xuất: in trên bao bì Hạn sử dụng: 6 tháng từ ngày sản xuất in trên bao bì