Âm học kiến trúc (còn gọi là âm học phòng kín hay âm học công trình) là ngành khoa học và kỹ thuật nhằm mục đích tạo ra môi trường âm thanh như mong muốn bên trong công trình. Âm học kiến trúc là một nhánh của Bộ môn Âm học nói chung. Môn học Âm học kiến trúc cung cấp những hiểu biết cơ bản về âm thanh, sự vận động của sóng âm trong công trình, các kiến thức cơ bản nhằm đạt hiệu quả âm thanh tối ưu trong thính phòng và đảm bảo tiện nghi về tiếng ồn cho người sử dụng trong công trình.
Sau nhiều năm giảng dạy môn Âm học Kiến trúc tại trường Đại học Bách khoa thuộc Đại học Đà Nẵng, bài giảng chi tiết Âm học kiến trúc phát hành lần đầu năm 2013 được bổ sung, chỉnh lý, hoàn thiện để trở thành cuốn sách này. Tài liệu được chúng tôi bổ sung nhiều kiến thức hàn lâm khi làm luận văn khoa học và kinh nghiệm thực tế khi thiết kế và cải tạo âm học các công trình. Trong quá trình biên soạn tài liệu này, tác giả đã cố gắng loại bỏ những kiến thức lỗi thời trong các tài liệu âm học đã có trước đây và đưa thêm vào nhiều lý thuyết mới nhất, đặc biệt là các ứng dụng công nghệ số trong thiết kế âm học. Quyển sách này dựa trên nhiều tài liệu tham khảo quốc tế, các tài liệu tham khảo được trích dẫn chi tiết, giúp cho người đọc dễ dàng kiểm tra tính xác thực của thông tin khoa học cũng như tìm hiểu cặn kẽ thêm thông tin từ tài liệu gốc (nếu cần).
Cuốn sách này được tác giả biên soạn nhắm đến đối tượng là Kiến trúc sư, Kỹ sư âm thanh, học viên cao học, sinh viên các ngành kỹ thuật xây dựng, kiến trúc, môi trường đang theo học các cấp tại các trường Đại học và Cao đẳng.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Danh mục các từ viết tắt | 5 |
Chương 1. Cơ sở lý thuyết của âm học | |
1.1. Giới thiệu | 7 |
1.2. Lịch sử của âm học | 10 |
1.2.1. Âm học thời cổ đại | 10 |
1.2.2. Âm học trong thế kỷ 19 | 10 |
1.2.3. Âm học trong thế kỷ 20 | 13 |
1.3. Các nguyên lý cơ bản của âm thanh và sự kiểm soát âm thanh | 20 |
1.3.1. Sự hình thành sóng âm | 20 |
1.3.2. Tần số của sóng âm | 21 |
1.3.3. Dải tần số và sự phân bố áp suất âm của các tần số | |
trong một hòa âm (phổ âm thanh, phổ tiếng ồn) | 22 |
1.3.4. Bước sóng âm thanh | 23 |
1.4. Các đại lượng vật lý đo độ lớn của âm | 24 |
1.5. Thang Decibel | 26 |
1.6. Các mức âm hiệu chỉnh theo trọng số của tần số âm | 28 |
1.7. Các đặc điểm cảm thụ âm thanh của tai người | 30 |
1.7.1. Dải âm thanh khả thính | 30 |
1.7.2. Cao độ của âm thanh | 31 |
1.7.3. Âm điệu và âm sắc | 31 |
1.7.4. Mức cảm giác to nhỏ của tai người | 32 |
1.7.5. Khả năng định vị nguồn âm | 33 |
1.7.6. Tính chất lưu âm của cơ quan thính giác | 34 |
1.7.7. Hiện tượng âm thanh bị che lấp (sound masking) | 35 |
1.8. Sự lan truyền âm thanh ngoài trời | 37 |
1.8.1. Sự suy giảm năng lượng âm theo khoảng cách | 37 |
1.8.2. Mức âm tổng hợp của nhiều nguồn âm tác dụng đồng thời | 38 |
1.8.3. Ảnh hưởng của gió và nhiệt độ đến sự lan truyền âm thanh | 40 |
1.9. Câu hỏi và bài tập chương 1 | 41 |
Tài liệu tham khảo chương 1 | 44 |
Chương 2. Vật liệu và kết cấu dùng trong thiết kế trang âm | |
2.1. Đặc trưng hút âm của vật liệu | 48 |
2.2. Các loại vật liệu và kết cấu hút âm | 51 |
2.2.1. Vật liệu hút âm xốp | 51 |
2.2.2. Bản mỏng cộng hưởng hút âm | 53 |
2.2.3. Bản đục lỗ hút âm | 54 |
2.2.4. Các kết cấu hút âm phức hợp | 58 |
2.3. Ứng dụng vật liệu hút âm | 60 |
2.3.1. Kiểm soát thời gian âm vang | 60 |
2.3.2. Kiểm soát tiếng ồn trong nhà máy và phòng lớn | 61 |
2.3.3. Kiểm soát âm tần số thấp trong các thính phòng quan trọng | 62 |
2.3.4. Kiểm soát tiếng dội trong khán phòng | 63 |
2.3.5. Cách âm | 64 |
2.3.6. Tường chắn ồn và đường | 65 |
2.3.7. Kiểm soát tiếng ồn tự nhiên | 66 |
2.4. Các nguyên tắc bố trí vật liệu hút âm | 66 |
2.5. Các vấn đề khác liên quan đến lựa chọn giải pháp xử lý âm học | 67 |
2.5.1. Xử lý âm học bằng thiết bị điện tử | 67 |
2.5.2. Xử lý âm học và vấn đề an toàn cho con người | 69 |
2.5.3. Vật liệu xử lý âm học và vấn đề môi trường | 71 |
2.6. Vật liệu khuếch tán âm | 72 |
2.6.1. Nguyên lý cơ bản | 72 |
2.6.2. Các bề mặt khuếch tán âm | 73 |
2.6.3. Bộ khuếch tán Schroeder | 74 |
2.7. Ứng dụng của vật liệu khuếch tán âm | 76 |
2.7.1. Kiểm soát tiếng dội và thúc đẩy trường âm khuếch tán | |
trong khán phòng | 76 |
2.7.2. Giảm tác động của âm phản xạ sớm trong studio âm thanh | 78 |
2.7.3. Cải thiện khả năng nghe rõ trong các trạm tàu điện ngầm | |
hoặc ga tàu điện ngầm | 80 |
2.7.4. Các bề mặt sân khấu | 81 |
2.7.5. Làm giảm hiện tượng âm tập trung của bề mặt lõm | 84 |
2.7.6. Trong khu vực khán giả - trường âm khuếch tán | 84 |
2.8. Các nguyên tắc bố trí vật liệu khuếch tán âm | 85 |
2.9. Cách lựa chọn vật liệu (hút âm hay khuếch tán âm) | 86 |
2.10. Câu hỏi và bài tập chương 2 | 88 |
Tài liệu tham khảo chương 2 | 90 |
Chương 3. Âm học phòng kín (Room Acoustics) | |
3.1. Trường âm trong phòng kín | 93 |
3.1.1. Xung đáp ứng | 93 |
3.1.2. Quá trình phát triển và tắt dần của trường âm trong phòng kín | 96 |
3.1.3. Đo thời gian âm vang - phương pháp ngắt âm (Interrupted Method) | 97 |
3.1.4. Tính toán thời gian âm vang | 99 |
3.1.5. Sự lan truyền âm thanh theo nguyên lý âm hình học | 104 |
3.1.6. Tần số dao động riêng của phòng kín theo lý thuyết sóng | 107 |
3.2. Các thông số liên quan đến chất lượng âm trong phòng thính giả | 110 |
3.2.1. Thời gian âm vang tối ưu | 110 |
3.2.2. Độ mạnh yếu của âm (sound strength hoặc là strength factor) | 117 |
3.2.3. Ấn tượng không gian (spaciousness) | 118 |
3.2.4. Thông số liên quan đến âm sắc hay âm điệu | 119 |
3.2.5. Các chỉ số về điều kiện biểu diễn | 119 |
3.2.6. Độ rõ (definition), độ rõ câu (speech intelligibility) | |
trong diễn thuyết và độ rõ trong âm nhạc (clarity) | 121 |
3.2.7. Thời điểm trọng tâm (center time) | 126 |
3.2.8. Tiếng dội (echoes) | 126 |
3.3. Các hiện tượng âm học trong phòng kín | 128 |
3.3.1. Trường âm khuếch tán | 128 |
3.3.2. Tiếng dội | 131 |
3.3.3. Hội tụ âm - âm đi vòng (whispering-gallery effect) | 132 |
3.3.4. Hiện tượng méo âm sắc | 133 |
3.3.5. Hiện tượng bóng âm | 133 |
3.4. Đo đạc trường âm trong phòng | 134 |
3.5. Câu hỏi và bài tập chương 3 | 136 |
Tài liệu tham khảo chương 3 | 138 |
Chương 4. Thiết kế trang âm các phòng thính giả | |
4.1. Yêu cầu chung về chất lượng âm | 141 |
4.2. Thiết kế các bộ phận cơ bản của phòng khán giả | 145 |
4.2.1. Thiết kế ghế ngồi khán giả | 145 |
4.2.2. Thiết kế tia nhìn và trường nhìn | 146 |
4.2.3. Tấm phản xạ âm | 148 |
4.2.4. Sân khấu | 150 |
4.2.5. Thiết kế hố nhạc | 153 |
4.2.6. Trần | 156 |
4.2.7. Tường hậu và tường bên | 157 |
4.2.8. Ban công | 160 |
4.3. Thiết kế trang âm phòng thính giả dựa trên thời gian âm vang | 162 |
4.3.1. Tính toán thể tích và lựa chọn hình dáng mặt bằng | 163 |
4.3.2. Định hình hình dáng phòng theo nguyên lý âm hình học | 167 |
4.3.3. Xác định thời gian âm vang tốt nhất cho phòng | 173 |
4.3.4. Tính toán tổng lượng hút âm cần thiết | 175 |
4.3.5. Chọn và bố trí vật liệu và kết cấu hút âm, phản xạ âm | 176 |
4.3.6. Kiểm tra các điều kiện âm học theo phương án đã chọn | 177 |
4.4. Một ví dụ tính toán âm học thính phòng | |
theo phương pháp thời gian âm vang | 178 |
4.5. Câu hỏi và bài tập chương 4 | 181 |
Tài liệu tham khảo chương 4 | 185 |
Chương 5. Các phương pháp mô hình hóa âm học thính phòng | |
5.1. Tính toán các chỉ số chất lượng âm bằng các mô hình thực nghiệm | 188 |
5.2. Thiết kế trang âm phòng thính giả bằng mô phỏng trên máy tính | 189 |
5.2.1. Phương pháp âm vang thống kê | 192 |
5.2.2. Phương pháp dò tia (ray tracing method) | 193 |
5.2.3. Phương pháp ảnh nguồn âm (image source method) | 198 |
5.2.4. Các phương pháp khác | 199 |
5.2.5. Đặc điểm chung của các phương pháp | 201 |
5.2.6. Trình tự thực hiện một mô phỏng âm học trên máy tính | 202 |
5.2.7. Âm thanh giả lập (auralization) | 206 |
5.2.8. Những ưu điểm của phương pháp mô phỏng âm học trên máy tính | 208 |
5.2.9. Độ chính xác của kết quả tính toán bằng phần mềm | 211 |
5.3. Thiết kế âm học phòng thính giả bằng phương pháp dựng mô hình | 213 |
5.3.1. Vấn đề xử lý tần số âm thí nghiệm | 213 |
5.3.2. Vật liệu trong mô hình âm học | 216 |
5.3.3. Độ chính xác yêu cầu của thiết bị đo | 218 |
5.4. Quan ngại về mức độ không chắc chắn của các thiết kế âm học | 218 |
5.5. câu hỏi và bài tập chương 5 | 219 |
Tài liệu tham khảo chương 5 | 221 |
Chương 6. Hệ thống điện thanh trong phòng thính giả | |
6.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống điện thanh | 224 |
6.1.1. Đầu thu âm | 225 |
6.1.2. Loa (speaker) | 227 |
6.1.3. Hệ thống trộn, khuếch đại và cân bằng tần số | 238 |
6.1.4. Hệ thống các dây nối: dây loa và âm-ly | 241 |
6.1.5. Các thiết bị phụ trợ (không nhất thiết phải có) | 242 |
6.2. Phân loại các hệ thống điện thanh | 243 |
6.2.1. Phân loại theo đặc điểm bố trí hệ thống thu phát | 243 |
6.2.2. Phân loại theo tính chất của hệ thống thu phát | 247 |
6.3. Khi nào thì cần một hệ thống điện thanh | 248 |
6.4. Các yêu cầu âm học đối với hệ thống điện thanh | 249 |
6.5. Đặc điểm trường âm thanh trong phòng có hệ thống điện thanh | 251 |
6.5.1. Hiệu ứng Haas | 251 |
6.5.2. Hiện tượng hồi tiếp (hiện tượng phản quy) | 253 |
6.5.3. Hiện tượng âm tắt dần trong phòng có hệ thống điện thanh | 257 |
6.6. Tính toán sơ bộ một hệ thống điện thanh | 262 |
6.6.1. Các bước thiết kế hệ thống điện thanh | 262 |
6.6.2. Tính toán sơ bộ công suất hệ thống điện thanh | 262 |
6.6.3. Thiết kế âm học phòng có hệ thống điện thanh | 263 |
6.6.4. Thiết kế âm học với phòng đa chức năng | 264 |
6.6.5. Lưu ý khi lựa chọn và bố trí hệ thống điện thanh | 266 |
6.7. Câu hỏi và bài tập chương 6 | 271 |
Tài liệu tham khảo chương 6 | 277 |
Chương 7. Tiếng ồn và chống ồn trong môi trường xây dựng | |
7.1. Khái niệm về tiếng ồn và các vấn đề liên quan đến tiếng ồn | 279 |
7.1.1. Các loại nguồn ồn và tính chất của tiếng ồn | 280 |
7.1.2. Đánh giá tiếng ồn thay đổi | 282 |
7.1.3. Mức ồn tổng hợp của 2 nguồn ồn độc lập | 285 |
7.1.4. Ảnh hưởng của tiếng ồn đối với con người | 286 |
7.1.5. Các tiêu chuẩn mức ồn cho phép âu - mỹ | 290 |
7.1.6. Một số quy định và tiêu chuẩn về tiếng ồn của việt nam | 294 |
7.1.7. Tính toán lan truyền tiếng ồn trong không gian đô thị | 298 |
7.2. Các biện pháp chống ồn trong thiết kế và quy hoạch đô thị | 307 |
7.2.1. Biện pháp chống ồn trong quy hoạch chung đô thị | 307 |
7.2.2. Biện pháp chống ồn trong quy hoạch đô thị | 310 |
7.2.3. Biện pháp chống ồn khi thiết kế công trình | 316 |
7.3. Thiết kế cách âm cho công trình xây dựng | 318 |
7.3.1. Các đại lượng vật lý để đánh giá khả năng cách âm của kết cấu | 319 |
7.3.2. Các giải pháp cách âm không khí cho công trình xây dựng | 322 |
7.3.3. Giải pháp cách âm va chạm | 326 |
7.4. Câu hỏi và bài tập chương 7 | 330 |
Tài liệu tham khảo chương 7 | 333 |
Phụ lục | |
Phụ lục A. Đặc tính âm học của một số vật liệu và kết cấu | 336 |
Phần 1: Hệ số hút ẩm của vật liệu và kết cấu | |
(trích từ tài liệu (Phạm, 2011)) | 336 |
Phần 2: Thông số âm học của vật liệu và kết cấu | |
(trích từ tài liệu (VorlÄnder, 2008)) | 344 |
Tài liệu tham khảo phụ lục A | 368 |
Phụ lục B. Thông số kỹ thuật loa SP225-9 và loa 8340A của JBL | 369 |
Phụ lục C. Liệu các thiết bị điện tử có giải quyết hết các vấn đề âm thanh? | 378 |
|
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Công ty phát hành | NXB Xây Dựng |
---|---|
Loại bìa | Bìa mềm |
Số trang | 390 |
Nhà xuất bản | Nhà Xuất Bản Xây Dựng |
SKU | 4999653772483 |
giấy vẽ giấy vẽ màu nước coloring book sách tô màu cọ vẽ màu nước tô màu người lớn màu nước tiểu vũ trụ - tô màu thế giới 12 chòm sao tiểu vũ trụ lịch sử nghệ thuật sách 999 lá thư gửi cho chính mình tôi tự học sách tô màu dành cho người lớn bts skybooks từ điển tiếng em kulzsc sách vẽ sách dạy vẽ vẽ tôi vẽ câu chuyện nghệ thuật nghệ thuật the story of art leonardo da vinci sách tô màu nước sách tô màu người lớn nội thất mình chỉ là người bình thường