PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG VÀ VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THI HÀNH
LUẬT PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG VÀ VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THI HÀNH
- NXB Lao Động
- Kích thước: 14x20cm
- Số trang: 160 trang
- Năm xuất bản: 2020
- Giá bìa: 42.000đ
- Giá bán: áp dụng theo chương trình khuyến mãi tùy thời điểm, giá bán đã bao gồm hóa đơn và được kiểm hàng trước khi nhận.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Các hành vi tham nhũng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước trong phòng, chống tham nhũng
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong phòng, chống tham nhũng
Điều 6. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục về phòng, chống tham nhũng
Điều 7. Giám sát công tác phòng, chống tham nhũng
Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm
PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Mục 1. CÔNG KHAI, MINH BẠCH VỀ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Điều 9. Nguyên tắc công khai, minh bạch
Điều 10. Nội dung công khai, minh bạch
Điều 11. Hình thức công khai
Điều 12. Trách nhiệm thực hiện việc công khai, minh bạch
Điều 13. Họp báo, phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí
Điều 14. Quyền yêu cầu cung cấp thông tin
Điều 15. Trách nhiệm giải trình
Điều 16. Báo cáo, công khai báo cáo về công tác phòng, chống tham nhũng
Điều 17. Tiêu chí đánh giá về công tác phòng, chống tham nhũng
Mục 2. XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC, TIÊU CHUẨN, CHẾ ĐỘ TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Điều 18. Xây dựng, ban hành và thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ
Điều 19. Kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm pháp luật về định mức, tiêu chuẩn, chế độ
Mục 3. THỰC HIỆN QUY TẮC ỨNG XỬ CỦA NGƯỜI CÓ CHỨC VỤ, QUYỀN HẠN TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Điều 20. Quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn
Điều 21. Thẩm quyền ban hành quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
Điều 22. Tặng quà và nhận quà tặng
Điều 23. Kiểm soát xung đột lợi ích
Mục 4. CHUYỂN ĐỔI VỊ TRÍ CÔNG TÁC CỦA NGƯỜI CÓ CHỨC VỤ, QUYỀN HẠN TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Điều 24. Nguyên tắc chuyển đổi vị trí công tác
Điều 25. Vị trí công tác và thời hạn phải định kỳ chuyển đổi
Điều 26. Kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác
Mục 5. CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, ỨNG DỤNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ TRONG QUẢN LÝ VÀ THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT
Điều 27. Cải cách hành chính
Điều 28. Ứng dụng khoa học, công nghệ trong quản lý
Điều 29. Thanh toán không dùng tiền mặt
Mục 6. KIỂM SOÁT TÀI SẢN, THU NHẬP CỦA NGƯỜI CÓ CHỨC VỤ, QUYỀN HẠN TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
THẨM QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN TRONG KIỂM SOÁT TÀI SẢN, THU NHẬP
Điều 30. Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập
Điều 31. Nhiệm vụ, quyền hạn của Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập
Điều 32. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan trong kiểm soát tài sản, thu nhập
KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
Điều 33. Nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập
Điều 34. Người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập
Điều 35. Tài sản, thu nhập phải kê khai
Điều 36. Phương thức và thời điểm kê khai tài sản, thu nhập
Điều 37. Tổ chức việc kê khai tài sản, thu nhập
Điều 38. Tiếp nhận, quản lý, bàn giao bản kê khai tài sản, thu nhập
Điều 39. Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
Điều 40. Theo dõi biến động tài sản, thu nhập
XÁC MINH TÀI SẢN, THU NHẬP
Điều 41. Căn cứ xác minh tài sản, thu nhập
Điều 42. Thẩm quyền yêu cầu, kiến nghị xác minh tài sản, thu nhập
Điều 43. Nội dung xác minh tài sản, thu nhập
Điều 44. Trình tự xác minh tài sản, thu nhập
Điều 45. Quyết định xác minh tài sản, thu nhập
Điều 46. Tổ xác minh tài sản, thu nhập
Điều 47. Quyền và nghĩa vụ của người được xác minh tài sản, thu nhập
Điều 48. Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập
Điều 49. Kết luận xác minh tài sản, thu nhập
Điều 50. Công khai Kết luận xác minh tài sản, thu nhập
Điều 51. Xử lý hành vi kê khai tài sản, thu nhập không trung thực, giải trình nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm không trung thực
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ KIỂM SOÁT TÀI SẢN, THU NHẬP
Điều 52. Cơ sở dữ liệu quốc gia về kiểm soát tài sản, thu nhập
Điều 53. Trách nhiệm xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về kiểm soát tài sản, thu nhập
Điều 54. Bảo vệ, lưu trữ, khai thác, cung cấp thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về kiểm soát tài sản, thu nhập
PHÁT HIỆN THAM NHŨNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Mục 1. CÔNG TÁC KIỂM TRA VÀ TỰ KIỂM TRA CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Điều 55. Công tác kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước
Điều 56. Công tác tự kiểm tra của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Điều 57. Kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong Cơ quan thanh tra, Kiểm toán nhà nước, Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân
Điều 58. Hình thức kiểm tra
Mục 2. PHÁT HIỆN THAM NHŨNG THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT, THANH TRA, KIỂM TOÁN
Điều 59. Phát hiện tham nhũng thông qua hoạt động giám sát của cơ quan dân cử, đại biểu dân cử và xử lý đề nghị của cơ quan dân cử, đại biểu dân cử
Điều 60. Phát hiện tham nhũng thông qua hoạt động thanh tra, kiểm toán
Điều 61. Thẩm quyền của Cơ quan thanh tra, Kiểm toán nhà nước trong thanh tra, kiểm toán vụ việc có dấu hiệu tham nhũng
Điều 62. Trách nhiệm xử lý vụ việc có dấu hiệu tham nhũng được phát hiện qua hoạt động thanh tra, kiểm toán
Điều 64. Xử lý vi phạm trong hoạt động thanh tra, kiểm toán
Mục 3. PHẢN ÁNH, TỐ CÁO, BÁO CÁO VỀ HÀNH VI THAM NHŨNG
Điều 65. Phản ánh, tố cáo và xử lý phản ánh, giải quyết tố cáo về hành vi tham nhũng
Điều 66. Báo cáo và xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng
Điều 67. Bảo vệ người phản ánh, tố cáo, báo cáo về hành vi tham nhũng
Điều 68. Khen thưởng người phản ánh, tố cáo, báo cáo về hành vi tham nhũng
Điều 69. Trách nhiệm của người phản ánh, tố cáo, báo cáo về hành vi tham nhũng
CHẾ ĐỘ TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
TRONG PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
Điều 70. Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị trong phòng, chống tham nhũng
Điều 71. Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị trong việc áp dụng biện pháp tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển sang vị trí công tác khác
Điều 72. Trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách
Điều 73. Xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách
TRÁCH NHIỆM CỦA XÃ HỘI TRONG PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
Điều 74. Trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận
Điều 75. Trách nhiệm của cơ quan báo chí, nhà báo
Điều 76. Trách nhiệm của doanh nghiệp, hiệp hội doanh nghiệp, hiệp hội ngành nghề
Điều 77. Trách nhiệm của công dân, Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng
PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG TRONG DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC KHU VỰC NGOÀI NHÀ NƯỚC
Mục 1. XÂY DỰNG VĂN HÓA KINH DOANH LÀNH MẠNH, KHÔNG THAM NHŨNG
Điều 78. Quy tắc đạo đức nghề nghiệp, quy tắc đạo đức kinh doanh
Điều 79. Xây dựng quy tắc ứng xử, cơ chế kiểm soát nội bộ nhằm phòng ngừa tham nhũng
Mục 2. ÁP DỤNG LUẬT PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC KHU VỰC NGOÀI NHÀ NƯỚC
Điều 80. Áp dụng các biện pháp phòng, chống tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước
Điều 81. Thanh tra việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước
Điều 82. Phát hiện tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước
TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRONG PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
Điều 83. Đơn vị chuyên trách về chống tham nhũng
Điều 84. Trách nhiệm của Chính phủ, Bộ, cơ quan ngang Bộ
Điều 85. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 86. Trách nhiệm của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao
Điều 87. Trách nhiệm của Kiểm toán nhà nước
Điều 88. Trách nhiệm phối hợp của Cơ quan thanh tra, Kiểm toán nhà nước, Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và cơ quan, tổ chức, đơn vị khác
HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
Điều 89. Nguyên tắc chung về hợp tác quốc tế
Điều 90. Trách nhiệm thực hiện hợp tác quốc tế
Điều 91. Hợp tác quốc tế về thu hồi tài sản tham nhũng
XỬ LÝ THAM NHŨNG VÀ HÀNH VI KHÁC VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
Mục 1. XỬ LÝ THAM NHŨNG
Điều 92. Xử lý người có hành vi tham nhũng
Điều 93. Xử lý tài sản tham nhũng
Mục 2. XỬ LÝ HÀNH VI KHÁC VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
Điều 94. Xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về phòng, chống tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
Điều 95. Xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về phòng, chống tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 96. Hiệu lực thi hành
*****
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU LUẬT PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Công ty phát hành | Nhà sách Nam Việt |
---|---|
Ngày xuất bản | 2020-01-01 11:00:05 |
Loại bìa | Bìa mềm |
Số trang | 160 |
Nhà xuất bản | Nhà Xuất Bản Lao Động |
SKU | 4412234430197 |
hợp đồng đặt cọc nhà đất kinh doanh sành luật luật bộ luật hình sự sách luật đất đai 2021 đấu thầu luật dân sự bình luận khoa học bộ luật tố tụng hình sự 2015 luật kinh doanh bảo hiểm luật lao động 2021 luật dân sự 2020 luật đầu tư 2020 tư duy pháp lý của luật sư sách luật luật doanh nghiệp bộ luật dân sự 2015 luật thuế bình luận khoa học bộ luật dân sự 2015 hiến pháp luật hôn nhân và gia đình luật giao thông đường bộ 2021 luật doanh nghiệp 2021 thuế luật xử lý vi phạm hành chính 2020 600 câu hỏi và đáp án sát hạch bằng b2 pháp luật về hợp đồng luật kinh doanh bất động sản 2020 luật bảo hiểm xã hội luật chứng khoán luật hình sự