Giới thiệu Máy xông mũi họng Biohealth Neb Pro-Thương hiệu của Úc
BioHealth NEB PRO tiện lợi điều trị các bệnh hô hấp tại nhà, có thể dùng chung cho các thành viên, thích hợp cho mọi độ tuổi. Dưới áp lực của bơm thuốc dạng nước được chuyển hóa thành các hạt sương siêu mịn, len lỏi, thấm sâu vào các phế nang phổi. Cấu trúc hoạt động đơn giản, ít tiếng ồn và dễ sử dụng cũng như vận chuyển. Thiết kế hiện đại, sang trọng. Đảm bảo tiêu chuẩn Australia. Bbộ phụ kiện đi kèm: 2 mask (người lớn và trẻ em), 1 cốc đựng thuốc, miếng lọc khí, dây dẫn khí, bầu xông và nắp đậy, van khí, sách hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành sản phẩm. Có túi vải dễ dàng bảo quản, di chuyển sản phẩm. Giới thiệu
Cuộc sống hiện đại và tốc độ đô thị hóa nhanh rất dễ kéo theo các vấn đề môi trường, không khí ô nhiễm…là một trong các nguyên nhân phổ biến dẫn đến các căn bệnh hô hấp: hen suyễn, viêm phế quản, viêm phổi…Hiểu được nỗi trăn trở một sản phẩm hỗ trợ bảo vệ bạn khi mắc các bệnh trên là máy xông mũi họng (còn gọi là máy xông khí dung) BioHealth NEB PRO.
Đặc điểm máy xong mũi
Sở hữu máy xông mũi họng BioHealth NEB PRO tiện lợi điều trị các bệnh hô hấp tại nhà, có thể dùng chung cho các thành viên, thích hợp cho mọi độ tuổi. Dưới áp lực của bơm trong máy xông BioHealth NEB PRO, thuốc dạng nước được chuyển hóa thành các hạt sương siêu mịn, len lỏi, thấm sâu vào các phế nang phổi. Máy có cấu trúc hoạt động đơn giản, ít tiếng ồn và dễ sử dụng cũng như vận chuyển. Máy có thiết kế hiện đại, sang trọng. Máy xông mũi họng BioHealth NEB PRO thương hiệu Australia, đảm bảo tiêu chuẩn Australia. Máy có đầy đủ bộ phụ kiện đi kèm: 2 mask (người lớn và trẻ em), 1 cốc đựng thuốc, miếng lọc khí, dây dẫn khí, bầu xông và nắp đậy, van khí, sách hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành sản phẩm. Có túi vải tiện lợi bảo quản, di chuyển sản phẩm. Thông số kỹ thuật
Chế độ xông: 30 phút hoạt động gián đoạn, nghỉ ít nhất 30 phút. Độ ồn: < 65 dbB (A). Lưu lượng khí tự do: ≥10l/ phút. Khối lượng: 1,9 kg. Công suất đầu vào: 130 VA. Kích thước: 17 x 18,2cm x 10,3cm. Tốc độ xông tối đa: ≥ 0,1ml/ phút. Điều kiện bảo quản
Nhiệt độ môi trường: -10 độ C – 40 độ C (14 độ F – 105 độ F). Độ ẩm không khí: 10%-93%. Áp suất khí quyển: 700 hPa – 1060 hPa.