Dòng M5300 thế hệ tiếp theo của NETGEAR là dòng thiết bị chuyển mạch Gigabit Ethernet hàng đầu, được quản lý và có thể xếp chồng lên nhau tích hợp kết nối uplink Ethernet 10 Gigabit và khả năng stacking. Chúng lý tưởng cho tất cả các tổ chức đang xem xét việc nâng cấp hệ thống kiến trúc mạng lõi của họ lên 10 Gigabit Ethernet một cách đáng tin cậy, giá cả phải chăng và đơn giản. Là một thành viên thành thạo trong các giải pháp mạng thoại, video và dữ liệu hội tụ, dòng NETGEAR M5300 cung cấp một lớp truy cập linh hoạt trong các phòng máy chủ để ảo hóa, môi trường mạng LAN trường học và các tòa nhà thương mại. Công nghệ xếp chồng Virtual Chassis stacking - bao gồm chuyển tiếp không ngừng - mở rộng cả hiệu suất của toàn bộ mạng cũng như khả năng dự phòng của nó.
Stack hoạt động như một switch tổng thể duy nhất trong hệ thống mạng
• Một CLI và một giao diện web duy nhất để quản lý toàn bộ stack
• Các thiết bị chuyển mạch khác trong mạng cũng chỉ "thấy" toàn bộ stack như là 1
Toàn bộ cụm Stack ảo chỉ cần một file cấu hình và các tính năng VLAN/LAG/Port mirroring đều khả dụng trên các đơn vị thiết bị chuyển mạch thành viên, tương tự như một bộ module khung chuyển mạch điển hình
Tại sao cần phải sử dụng 10 Gigabit Ethernet cho việc phân phối kết nối đến các mạng biên của các hệ thống mạng cỡ trung?
• Các tổ chức doanh nghiệp với quy mô tầm trung, cũng như các bệnh viện và trường học có nhu cầu băng thông kết nối rất lớn tương tự như các doanh nghiệp cỡ lớn
• Với việc áp dụng rộng rãi môi trường mạng ảo hóa, sự tập trung lưu trư và chuyển tiếp audio-video-dữ liệu và sự phát triển nhanh chóng của các ứng dụng sử dụng nhiều băng thông, luôn tạo ra sự đòi hỏi liên tục về khả năng kết nối mạng nhanh hơn
• Việc triển khai rộng rãi Gigabit tại các máy trạm tạo ra nguy cơ tắt ngẽn và hao hụt băng thông cho bất kỳ lớp mạng truy cập mạng nào
• Mạng Ethernet 10 Gigabit giải quyết được nhiều thách thức cho việc mở rộng quy mô phát sinh bởi các mạng biên truy cập ngày nay
Thông số kỹ thuật | |
Cổng giao tiếp | 24 x cổng RJ45 10/100/1000 Mbps Gigabit 2 x cổng dành riêng 100/1000/10G RJ45 2 x cổng dành riêng SFP+ 1000/10G Fiber 1 x cổng USB |
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.3 Ethernet IEEE 802.3i 10BASE-T IEEE 802.3u 100BASE-T IEEE 802.3ab 1000BASE-T IEEE 802.3z Gigabit Ethernet 1000BASE-SX/LX IEEE 802.3ae 10-Gigabit Ethernet IEEE 802.3ad Trunking (LACP) IEEE 802.1AB LLDP with ANSI/TIA-1057 (LLDP-MED) IEEE 802.1D Spanning Tree (STP) IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree (MSTP) IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree (RSTP) IEEE 802.1X Radius network access control IEEE 802.1Q VLAN tagging IEEE 802.1v Protocol-based VLAN IEEE 802.1p Quality of Service IEEE 802.3x Flow control |
Nguồn tiêu thụ | PSU Internal 100-240VAC 63Hz |
Điện năng tiêu thụ | 55W |
Nhiệt tiêu tán | 186 Btu/h |
Kích thước (D x R x C) | 440 x 391 x 43 mm |
Trọng lượng | 6.3 kg |
Dạng thức | Rack Mount |
Nhiệt độ hoạt động | 0˚C đến 50°C |
Nhiệt độ bảo quản | -20° đến 70°C |
Độ ẩm hoạt động | 90% độ ẩm môi trường, không ngưng tụ |
Độ ẩm bảo quản | 95% độ ẩm môi trường, không ngưng tụ |
Độ cao hoạt động tối đa | 3,000 m |
MTBF | 560,449 giờ (25 °C), 183,046 giờ (55 °C) |
CPU | Freescale P1010 800Mhz (45nm technology) |
RAM | 512 MB |
Flash | 128 MB |
Băng thông | 144 Gbps |
Bộ đệm | 16 Mb |
Số MAC tối đa | 32K |
Tốc độ chuyển mạch trên từng gói tin | 107.1 Mpps |
Khung Jumbo | 12K |
IPv6 | Cần license layer 3 riêng |
Thiết kế | Vỏ ngoài kim loại, quạt bên trong |
Số VLAN | 4K |
Số ACL | 100 ACL (MAC, IPv4 và IPv6); 16,384 rules ingress,egress |
Số route tĩnh | 512 route IPv4, 512 route IPv6 |
IPv4 Route động | RIP, OSPF, VRRP, ECMP, Proxy ARP, Multinetting |
IPv6 Route động | OSPFv3 |
Số route động | RIP: 512 OSPF: 12,256 |
Gộp link (LACP) | Tối đa 64 LAG với 8 cổng trên mỗi LAG |
Khả năng gộp cổng | Gộp tĩnh hoặc LACP, Local Preference per LAG |
Kiểm soát luồng | Trên từng port, theo cơ chế đối xứng hoặc không đối xứng |
STP | RSTP, MSTP, PVSTP và PVRSTP |
Gộp switch (Stacking) | 8 switch có thể cùng lúc với nhau tạo thành 1 stack Stacking giữa các switch bằng các cổng 10G Chỉ stack được với các model M5300 khác |
Tính năng layer 3 | Cần license riêng |
Routing | Static, Port-based, vlan routing, dynamic (OSFPv2, RIPv1,v2) |
Dự phòng gateway | VRRP |
Dự phòng đường đi | ECMP |
Hỗ trợ QoS | Theo chuẩn 802.1p COS Ưu tiên các lưu lượng mạng layer 3 (DSCP) mong muốn Giới hạn tốc độ vào và ra theo cổng, theo chiều ra/vào L2 MAC, L3 IP and L4 port ACLs Gán ACl theo VLAN |
Các cơ chế phòng chống, bảo vệ | IGMP và MLD snooping |
Quản trị | Qua trình duyệt web HTTPs CLI RMON 1,2,3,9 SNMP v1/v2 Port Mirroring RSPAN Telnet, SSH |
Chứng chỉ tương thích điện từ và an toàn | CE mark, commercial FCC Part 15 Class A, VCCI Class A Class A EN 55022 (CISPR 22) Class A Class A C-Tick EN 50082-1 EN 55024 CE mark, commercial CSA certified (CSA 22.2 #950) UL listed (UL 1950)/cUL IEC 950/EN 60950 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Thương hiệu | Netgear |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Mỹ |
Chip set | 45nm technology |
CPU | Freescale P1010 |
Tốc độ CPU | 800Mhz |
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn |
Model | GSM7228S |
Xuất xứ | Trung Quốc |
RAM | 512 MB |
SKU | 8323443573651 |
draytek tp link tp-link poe swith tplink switch cisco 8 port tplink switch gigabit switch 1gb 5 port switch 1gb hub chia mạng hub mạng hub switch switch switch poe 8 cổng bo chia 1008d bộ chia mạng tp link switch gigabit hub mạng 4 cổng totolink s808g - switch 8 cổng gigabit swich 24 port tplink bộ chia mạng lan bo chia mang cisco switch 5 cong gigabit swich tplink 6 tp link switch switch 8 cổng totolink switch tp-link 5 cổng - 8 cổng - 16 cổng cũ switch 10gbs switch 4 port switch 16 port linksys